Đọc nhanh: 退坡 (thối pha). Ý nghĩa là: xuống dốc; thụt lùi. Ví dụ : - 退坡思想 tư tưởng thụt lùi
✪ 1. xuống dốc; thụt lùi
比喻意志衰退,或因工作中遭到困难而后退
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退坡
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 黜 退
- truất về.
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 他们 是 新加坡人
- Bọn họ là người Singapore.
- 他们 因为 滑坡 而 被 困住 了
- Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
退›