Đọc nhanh: 退票 (thối phiếu). Ý nghĩa là: trả vé; nhường lại vé.
退票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả vé; nhường lại vé
把已经买来的车票、船票、戏票等退还原处或转让别人,收回买票的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退票
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 黜 退
- truất về.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
退›