Đọc nhanh: 退押 (thối áp). Ý nghĩa là: trả lại tiền đặt cọc; trả tiền thế chấp. Ví dụ : - 对方却告诉他,要退押金,得出示当初开具的押金单。 bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
退押 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lại tiền đặt cọc; trả tiền thế chấp
退还押金特指土地改革时期使地主退还佃户所缴的押金
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退押
- 黜 退
- truất về.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
退›