Đọc nhanh: 退学学生 (thối học học sinh). Ý nghĩa là: Học sinh thôi học.
退学学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học sinh thôi học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退学学生
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 我 刚刚 退出 学生会
- Tớ vừa rời khỏi hội sinh viên.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
生›
退›