Đọc nhanh: 追奔逐北 (truy bôn trục bắc). Ý nghĩa là: truy kích quân địch tháo chạy.
追奔逐北 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy kích quân địch tháo chạy
追击败逃的敌军也说追亡逐北
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追奔逐北
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
奔›
追›
逐›