Đọc nhanh: 追问 (truy vấn). Ý nghĩa là: truy vấn; truy hỏi; truy đến cùng; hỏi dồn. Ví dụ : - 追问下落 truy hỏi tung tích. - 他既然不知道,就不必再追问了。 anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
追问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy vấn; truy hỏi; truy đến cùng; hỏi dồn
追根究底地问
- 追问 下落
- truy hỏi tung tích
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追问
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 下落
- truy hỏi tung tích
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 身体 上 的 疲劳 和 一些 健康 问题 与 追剧 有关
- Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
追›
问›