Đọc nhanh: 尾追 (vĩ truy). Ý nghĩa là: theo sau; đuổi theo.
尾追 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo sau; đuổi theo
紧跟在后面追赶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾追
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
追›