Đọc nhanh: 迷晕 (mê vựng). Ý nghĩa là: hạ gục ai đó bằng một loại thuốc, làm cho ai đó bất tỉnh.
迷晕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ gục ai đó bằng một loại thuốc
to knock sb out with a drug
✪ 2. làm cho ai đó bất tỉnh
to render sb unconscious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷晕
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
迷›