Đọc nhanh: 迷思 (mê tư). Ý nghĩa là: thần thoại, huyền thoại (từ mượn).
迷思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần thoại, huyền thoại (từ mượn)
myth (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷思
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
迷›