Đọc nhanh: 逆喻 (nghịch dụ). Ý nghĩa là: nghịch lý.
逆喻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch lý
oxymoron
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆喻
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
逆›