Đọc nhanh: 迷误 (mê ngộ). Ý nghĩa là: sai, lỗi, quan niệm sai lầm.
迷误 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sai
erroneous
✪ 2. lỗi
error
✪ 3. quan niệm sai lầm
misconception
✪ 4. xáo trộn
to confuse
✪ 5. đánh lừa
to mislead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷误
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
迷›