Đọc nhanh: 述 (thuật). Ý nghĩa là: trình bày; kể lại; kể. Ví dụ : - 他述了事情经过。 Anh ấy kể lại quá trình sự việc.. - 她述了她的意见。 Cô ấy đã trình bày ý kiến của mình.. - 他述了昨天的情况。 Anh ấy kể lại tình hình ngày hôm qua.
述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày; kể lại; kể
叙说;陈述
- 他述 了 事情 经过
- Anh ấy kể lại quá trình sự việc.
- 她述 了 她 的 意见
- Cô ấy đã trình bày ý kiến của mình.
- 他述 了 昨天 的 情况
- Anh ấy kể lại tình hình ngày hôm qua.
- 他述 了 事故 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến của sự việc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 述
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 他 向 我 申述 原因
- Anh ấy nói rõ lí do với tôi.
- 他 写 了 一篇 自述
- anh ấy viết một bài tự thuật.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
述›