Đọc nhanh: 连通器 (liên thông khí). Ý nghĩa là: bình thông nhau.
连通器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thông nhau
底部彼此连通的容器,同一种液体在连通器里液面永远保持相同的高度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连通器
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 如果 没有 我 孙子 我 连 恒温器 都 不会 用
- Tôi thậm chí không thể cài đặt bộ điều nhiệt của mình mà không có sự giúp đỡ của cháu trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
连›
通›