Đọc nhanh: 连连点头 (liên liên điểm đầu). Ý nghĩa là: gật lấy gật để. Ví dụ : - 他听他说得有理,不由得连连点头。 ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.. - 爷爷连连点头。 Ông nội gật đầu liên tục.
连连点头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gật lấy gật để
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 爷爷 连连 点头
- Ông nội gật đầu liên tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连点头
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 连拔 敌人 4 个 据点
- nhổ liền 4 cứ điểm của giặc
- 爷爷 连连 点头
- Ông nội gật đầu liên tục.
- 教练 兴奋 得 连连 点头
- Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 我 猜 他 和 这件 事 有点儿 牵连
- Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
点›
连›