Đọc nhanh: 连连看 (liên liên khán). Ý nghĩa là: đối sánh (loại câu hỏi kiểm tra trong đó các mục được trình bày sẽ được ghép nối với nhau), kết hợp mô hình (trò chơi giải đố).
连连看 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối sánh (loại câu hỏi kiểm tra trong đó các mục được trình bày sẽ được ghép nối với nhau)
matching (type of test question in which presented items are to be paired up)
✪ 2. kết hợp mô hình (trò chơi giải đố)
pattern matching (puzzle game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连看
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
- 我 连 影子 都 没 看到
- Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
连›