Đọc nhanh: 解烦 (giải phiền). Ý nghĩa là: giải phiền.
解烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải phiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解烦
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 我 想 把 这个 麻烦 解决 掉
- Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 这件 事 烦死 了 , 什么 时候 才能 解决 ?
- Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
解›