解烦 jiě fán
volume volume

Từ hán việt: 【giải phiền】

Đọc nhanh: 解烦 (giải phiền). Ý nghĩa là: giải phiền.

Ý Nghĩa của "解烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải phiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解烦

  • volume volume

    - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 不惮 bùdàn 其烦 qífán 不怕 bùpà 麻烦 máfán

    - không ngại phiền hà

  • volume volume

    - xiǎng 这个 zhègè 麻烦 máfán 解决 jiějué diào

    - Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 这些 zhèxiē shì 烦心 fánxīn

    - Đừng lo lắng về những chuyện này.

  • - 这件 zhèjiàn shì 烦死 fánsǐ le 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao