Đọc nhanh: 连败 (liên bại). Ý nghĩa là: những trận thua liên tiếp, thua nhiều lần liên tiếp.
连败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những trận thua liên tiếp
consecutive defeats
✪ 2. thua nhiều lần liên tiếp
to lose several times in a row
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连败
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
连›