Đọc nhanh: 连铸 (liên chú). Ý nghĩa là: đúc liên tục (luyện kim).
连铸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúc liên tục (luyện kim)
continuous casting (metallurgy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连铸
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
连›
铸›