Đọc nhanh: 连续性 (liên tục tính). Ý nghĩa là: liên tục, liên tục tính.
连续性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục
continuity
✪ 2. liên tục tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续性
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 她 已 连续 三年 获得 冠军
- Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 她 连续 读 了 三 本书
- Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.
- 我们 连续 工作 了 十个 小时
- Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
续›
连›