Đọc nhanh: 连环计 (liên hoàn kế). Ý nghĩa là: các mưu kế đan xen.
连环计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các mưu kế đan xen
interlocked stratagems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环计
- 连环计
- liên hoàn kế.
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 连环保
- bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
计›
连›