Đọc nhanh: 连体婴儿 (liên thể anh nhi). Ý nghĩa là: cặp song sinh người Xiêm, cặp song sinh dính liền. Ví dụ : - 你是负责那连体婴儿的 Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
连体婴儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cặp song sinh người Xiêm
Siamese twins
✪ 2. cặp song sinh dính liền
conjoined twins
- 你 是 负责 那 连体婴 儿 的
- Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连体婴儿
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 他 连忙 去 那儿
- Hắn vội vàng tới đó.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 你 是 负责 那 连体婴 儿 的
- Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
儿›
婴›
连›