Đọc nhanh: 违章者 (vi chương giả). Ý nghĩa là: người phá luật, người vi phạm.
违章者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phá luật
lawbreaker
✪ 2. người vi phạm
violator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违章者
- 违反 章则
- trái với điều lệ.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 这 篇文章 的 作者 是 学生
- Tác giả của bài viết này là một học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
者›
违›