Đọc nhanh: 连动 (liên động). Ý nghĩa là: liên tục, băng đảng (bánh răng), cấu tạo động từ nối tiếp.
连动 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục
continuously
✪ 2. băng đảng (bánh răng)
gang (gears)
✪ 3. cấu tạo động từ nối tiếp
serial verb construction
✪ 4. liên kết
to link
✪ 5. chốt (tiền tệ)
to peg (currency)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连动
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
连›