Đọc nhanh: 远避 (viễn tị). Ý nghĩa là: từ bỏ, giữ khoảng cách.
远避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ
to forsake
✪ 2. giữ khoảng cách
to keep at a distance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远避
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›
避›