Đọc nhanh: 违别 (vi biệt). Ý nghĩa là: khởi hành, trở về, rời đi.
违别 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khởi hành
to depart
✪ 2. trở về
to go against
✪ 3. rời đi
to leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违别
- 我们 违别 了
- Chúng tôi ly biệt rồi.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 她 违别 了 亲人
- Cô ấy chia tay với người thân.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
违›