Đọc nhanh: 远略 (viễn lược). Ý nghĩa là: mưu sâu; mưu kế sâu xa. Ví dụ : - 有远略 có mưu kế sâu xa.
远略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sâu; mưu kế sâu xa
深远的谋略
- 有 远略
- có mưu kế sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远略
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 有 远略
- có mưu kế sâu xa.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
远›