Đọc nhanh: 远游 (viễn du). Ý nghĩa là: lang thang xa, đi du lịch xa.
远游 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lang thang xa
distant wanderings
✪ 2. đi du lịch xa
to travel far
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远游
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
远›