Đọc nhanh: 远天 (viễn thiên). Ý nghĩa là: Thiên đường, bầu trời xa.
远天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên đường
heaven
✪ 2. bầu trời xa
the distant sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远天
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 她 瞥 向 远方 天际
- Cô ấy nhìn về chân trời xa xăm.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
- 他 睇 向 远方 的 天空
- Anh ấy nhìn về bầu trời xa xăm.
- 辽远 的 天空
- bầu trời xa xăm.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 只要 还有 明天 , 今天 就 永远 是 起跑线
- Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
远›