Đọc nhanh: 远因 (viễn nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân sâu xa; nguyên nhân gián tiếp; viễn nhân.
远因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân sâu xa; nguyên nhân gián tiếp; viễn nhân
不是直接造成结果的原因 (区别于'近因')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远因
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 他 因罪 被 谴至 远方
- Anh ấy vì tội lỗi bị đày đến nơi xa.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
远›