Đọc nhanh: 远劳 (viễn lao). Ý nghĩa là: bạn đã thực hiện một hành trình dài và mệt mỏi (套 语 nói lịch sự), bạn sẽ thực hiện một chuyến đi dài (khi yêu cầu một đặc ân liên quan đến việc đi đến một nơi xa).
远劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn đã thực hiện một hành trình dài và mệt mỏi (套 语 nói lịch sự)
you have made a long and exhausting journey (套语 polite talk)
✪ 2. bạn sẽ thực hiện một chuyến đi dài (khi yêu cầu một đặc ân liên quan đến việc đi đến một nơi xa)
you will make a long trip (when asking a favor that involves going to a far away place)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远劳
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
远›