远劳 yuǎn láo
volume volume

Từ hán việt: 【viễn lao】

Đọc nhanh: 远劳 (viễn lao). Ý nghĩa là: bạn đã thực hiện một hành trình dài và mệt mỏi ( nói lịch sự), bạn sẽ thực hiện một chuyến đi dài (khi yêu cầu một đặc ân liên quan đến việc đi đến một nơi xa).

Ý Nghĩa của "远劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

远劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bạn đã thực hiện một hành trình dài và mệt mỏi (套 语 nói lịch sự)

you have made a long and exhausting journey (套语 polite talk)

✪ 2. bạn sẽ thực hiện một chuyến đi dài (khi yêu cầu một đặc ân liên quan đến việc đi đến một nơi xa)

you will make a long trip (when asking a favor that involves going to a far away place)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远劳

  • volume volume

    - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • volume volume

    - 不让 bùràng 远走 yuǎnzǒu 剑桥 jiànqiáo

    - Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 远点 yuǎndiǎn

    - Phiền bạn đứng xa tôi chút.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn yuǎn 不远 bùyuǎn dōu

    - Dù xa hay không xa anh đều không đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao