Đọc nhanh: 远人 (viễn nhân). Ý nghĩa là: một người bị ghẻ lạnh, người xa quê hương, ai đó ai bị xa lánh.
远人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một người bị ghẻ lạnh
an estranged person
✪ 2. người xa quê hương
people far from home
✪ 3. ai đó ai bị xa lánh
sb who is alienated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远人
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
远›