远交 yuǎn jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【viễn giao】

Đọc nhanh: 远交 (viễn giao). Ý nghĩa là: xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất. Sau này, dùng chỉ thủ đoạn đối nhân, xử thế.) 。聯絡距離遠的國家進攻鄰近的國家本來是戰國時秦國采用的 一種外交策略秦國用它達到了統一六國建立統一王朝的目的后來也指待人處世的一種手段。.

Ý Nghĩa của "远交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

远交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất. Sau này, dùng chỉ thủ đoạn đối nhân, xử thế.) 。聯絡距離遠的國家,進攻鄰近的國家。本來是戰國時秦國采用的 一種外交策略,秦國用它達到了統一六國、建立統一王朝的目的。后來也指待人、處世的一種手段。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远交

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • volume volume

    - 边远 biānyuǎn 山区 shānqū 交通不便 jiāotōngbùbiàn

    - vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn yuǎn 不远 bùyuǎn dōu

    - Dù xa hay không xa anh đều không đi.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao