Đọc nhanh: 九京 (cửu nguyên). Ý nghĩa là: thuốc kích thích 920。一種植物激素,是從赤霉菌提煉出來的白色結晶,易溶于醇類溶劑。能促進植物體生長,提早開花,果實增大和形成無籽果實。使用濃度過高會抑制作物生長。也叫赤霉素。.
九京 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc kích thích 920。一種植物激素,是從赤霉菌提煉出來的白色結晶,易溶于醇類溶劑。能促進植物體生長,提早開花,果實增大和形成無籽果實。使用濃度過高會抑制作物生長。也叫赤霉素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九京
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
京›