Đọc nhanh: 进项税额 (tiến hạng thuế ngạch). Ý nghĩa là: Thuế vat đầu vào.
进项税额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế vat đầu vào
进项税额是指当期购进货物或应税劳务缴纳的增值税税额。在企业计算时,销项税额扣减进项税额后的数字,才是应缴纳的增值税。因此进项税额的大小直接关系到纳税额的多少。一般在财务报表计算过程中采用以下的公式进行计算:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进项税额
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 他 负责 董 管理 项目 进度
- Anh ấy phụ trách giám sát tiến độ dự án.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 他 主考 这个 项目 的 进展
- Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.
- 她 主导 了 这个 项目 的 进展
- Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.
- 你 需要 关注 项目 的 进展
- Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
税›
进›
项›
额›