进货单 jìnhuò dān
volume volume

Từ hán việt: 【tiến hoá đơn】

Đọc nhanh: 进货单 (tiến hoá đơn). Ý nghĩa là: nhập đơn hàng; danh sách nhập hàng.

Ý Nghĩa của "进货单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进货单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhập đơn hàng; danh sách nhập hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进货单

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • volume volume

    - 申报 shēnbào le 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.

  • volume volume

    - xiǎo 贝壳 bèiké cháng bèi 用作 yòngzuò 简单 jiǎndān de 货币 huòbì

    - Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.

  • volume volume

    - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 单据 dānjù lái 换货 huànhuò

    - Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.

  • volume volume

    - qǐng 填写 tiánxiě 行李 xínglǐ 托运单 tuōyùndān 货签 huòqiān

    - Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao