Đọc nhanh: 进场 (tiến trường). Ý nghĩa là: để vào / vào một đấu trường (ví dụ: thể thao).
进场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để vào / vào một đấu trường (ví dụ: thể thao)
进场(approach)是2005年公布的航天科学技术名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进场
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他病 了 一场 , 眼睛 都 眍 进去 了
- anh ấy bệnh một trận, mắt lõm sâu xuống.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
进›