Đọc nhanh: 进场灯 (tiến trường đăng). Ý nghĩa là: Đèn tiếp cận (sân bay).
进场灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn tiếp cận (sân bay)
进场灯作为地面灯光设备中的一种是为了给准备着陆的飞机指示进场路径而设在进场区域内的灯光。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进场灯
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他病 了 一场 , 眼睛 都 眍 进去 了
- anh ấy bệnh một trận, mắt lõm sâu xuống.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
灯›
进›