Đọc nhanh: 一来 (nhất lai). Ý nghĩa là: thứ nhất, trước tiên, một mặt, một là. Ví dụ : - 他这样一来带得大家都勤快了。 Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.. - 他这样做,一来可以省力,二来可以免去麻烦。 Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
一来 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ nhất, trước tiên, một mặt, một là
一面,第一
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一来
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
来›