Đọc nhanh: 这时候 (nghiện thì hậu). Ý nghĩa là: tại thời điểm này. Ví dụ : - 他到这时候还没来,不知什么缘故。 đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.. - 真奇怪,为什么这时候他还不来呢? thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?. - 他这时候还不来,大半是不来了。 giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
这时候 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại thời điểm này
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这时候
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 你 这个 蠢 脑瓜 什么 时候 才 会 明白
- Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 你 为什么 挑 这时候 离开 ?
- Sao cậu lại chọn rời đi lúc này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
时›
这›