Đọc nhanh: 放到 (phóng đáo). Ý nghĩa là: để ở; đặt ở. Ví dụ : - 把那个毛毯放到警卫室里么 Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?. - 我把营养速冻晚餐放到微波炉里了 Tôi cho bữa tối đông lạnh nhanh bổ dưỡng vào lò vi sóng.. - 把托盘放到那边去。 Đặt pallet sang đằng kia.
放到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ở; đặt ở
- 把 那个 毛毯 放到 警卫室 里 么
- Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?
- 我 把 营养 速冻 晚餐 放到 微波炉 里 了
- Tôi cho bữa tối đông lạnh nhanh bổ dưỡng vào lò vi sóng.
- 把 托盘 放到 那边 去
- Đặt pallet sang đằng kia.
- 我 把 鱼 放到 河里
- tôi thả cá xuống sông
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放到
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 体检 后 我 感到 非常 放心
- Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
放›