Đọc nhanh: 这天 (nghiện thiên). Ý nghĩa là: ngày này, hôm nay. Ví dụ : - 就知道这天一定会来 Tôi biết ngày này sẽ đến.
这天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày này
this day
- 就 知道 这天 一定 会 来
- Tôi biết ngày này sẽ đến.
✪ 2. hôm nay
today
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这天
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他们 种树 来 纪念 这 一天
- Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 今天 我 怎么 这么 背
- Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
这›