Đọc nhanh: 进京 (tiến kinh). Ý nghĩa là: vào thủ đô, đi đến Bắc Kinh.
进京 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào thủ đô
to enter the capital
✪ 2. đi đến Bắc Kinh
to go to Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进京
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
进›