Đọc nhanh: 进关 (tiến quan). Ý nghĩa là: hải quan trong nước (thương mại quốc tế).
进关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải quan trong nước (thương mại quốc tế)
inbound customs (international trade)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进关
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 被 关进 了 牢
- Anh ta bị nhốt vào nhà tù.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 他们 关心 你 的 学习 进展
- Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
进›