进关 jìn guān
volume volume

Từ hán việt: 【tiến quan】

Đọc nhanh: 进关 (tiến quan). Ý nghĩa là: hải quan trong nước (thương mại quốc tế).

Ý Nghĩa của "进关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hải quan trong nước (thương mại quốc tế)

inbound customs (international trade)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进关

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • volume volume

    - bèi 关进 guānjìn le láo

    - Anh ta bị nhốt vào nhà tù.

  • volume volume

    - 合作 hézuò 可以 kěyǐ 促进 cùjìn 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.

  • volume volume

    - 海关 hǎiguān duì 这辆 zhèliàng chē 进行 jìnxíng le 检查 jiǎnchá

    - Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 反对党 fǎnduìdǎng 达成 dáchéng le 一项 yīxiàng 关于 guānyú zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 进行 jìnxíng 合作 hézuò de 协议 xiéyì

    - Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.

  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn jiù de 婚姻状况 hūnyīnzhuàngkuàng 以及 yǐjí 银行存款 yínhángcúnkuǎn 余额 yúé duì 进行 jìnxíng le 详细 xiángxì de 调查 diàochá

    - Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关心 guānxīn de 学习 xuéxí 进展 jìnzhǎn

    - Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.

  • - 教育 jiàoyù 行业 hángyè 对于 duìyú 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 起着 qǐzhe 至关重要 zhìguānzhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao