Đọc nhanh: 些 (ta.tá). Ý nghĩa là: một ít; một vài, hơn một chút (biểu thị so sánh). Ví dụ : - 他买了一些水果。 Anh ấy đã mua một ít trái cây.. - 她想学一些新技能。 Cô ấy muốn học vài kỹ năng mới.. - 这件衣服便宜些。 Cái áo này rẻ hơn một chút.
些 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ít; một vài
用在名词前面,表示不确定的量
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 她 想学 一些 新技能
- Cô ấy muốn học vài kỹ năng mới.
些 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn một chút (biểu thị so sánh)
用在形容词或部分动词后面,表示一个微小的量,相当于“一点儿”
- 这件 衣服 便宜 些
- Cái áo này rẻ hơn một chút.
- 他 高兴 得 多些 了
- Anh ấy vui hơn một chút rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›