Đọc nhanh: 还盘 (hoàn bàn). Ý nghĩa là: Trả giá,mặc cả. Ví dụ : - 我希望贵方重新考虑一下我们的还盘。 Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
还盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trả giá,mặc cả
counter offer
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还盘
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 盘子 里 还 有点 剩菜
- Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.
- 南屋 的 炕 拆 了 还 没盘
- Cái giường đất trong phòng gỡ ra vẫn chưa đắp xong.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
还›