Đọc nhanh: 另有 (lánh hữu). Ý nghĩa là: để có một số khác (lý do, v.v.).
另有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một số khác (lý do, v.v.)
to have some other (reason etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另有
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 每一 本书 中 都 有 另 一个 奇幻 世界
- Trong mỗi cuốn sách có một thế giới giả tưởng khác nhau.
- 元老院 另有 决定
- Thượng viện tin rằng khác.
- 被 另 一个 雌性 追求 时 更 有 吸引力
- Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.
- 我们 还有 另有打算
- Chúng ta vẫn còn kế hoạch khác thay thế.
- 另有高就
- nhận chức vụ cao hơn
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
- 他们 有 另外 的 建议
- Họ đã có những gợi ý khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
有›