还没有 hái méiyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn một hữu】

Đọc nhanh: 还没有 (hoàn một hữu). Ý nghĩa là: chưa; vẫn chưa. Ví dụ : - 我还没有吃晚饭。 Tôi vẫn chưa ăn tối.. - 她还没有收到邮件。 Cô ấy vẫn chưa nhận được email.. - 电影还没有开始。 Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.

Ý Nghĩa của "还没有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还没有 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa; vẫn chưa

表示某事尚未发生或完成,但预计会在未来发生或完成

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi vẫn chưa ăn tối.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy vẫn chưa nhận được email.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng hái 没有 méiyǒu 开始 kāishǐ

    - Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没有

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 任务 rènwù hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 心里 xīnli 老是 lǎoshi 沉甸甸 chéndiàndiàn de

    - nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.

  • volume volume

    - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 归还 guīhuán 相机 xiàngjī

    - Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn 加上 jiāshàng hái 没有 méiyǒu fēng

    - Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 通知 tōngzhī hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào

    - Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 什么 shénme 九点 jiǔdiǎn le chē hái 没有 méiyǒu kāi

    - Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao