还账 huán zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn trướng】

Đọc nhanh: 还账 (hoàn trướng). Ý nghĩa là: trả nợ; trả nợ các khoản.

Ý Nghĩa của "还账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả nợ; trả nợ các khoản

归还所欠的债或偿讨所欠的货款

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还账

  • volume volume

    - 账户 zhànghù 存额 cúné 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo

    - Số dư trong tài khoản còn nhiều.

  • volume volume

    - 老账 lǎozhàng wèi hái yòu 欠薪 qiànxīn zhàng

    - nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.

  • volume volume

    - zhàng dōu 还清 huánqīng le

    - Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.

  • volume volume

    - de zhàng hái 没结 méijié

    - Anh ấy chưa thanh toán nợ.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ kuǎn hái 没落 mòluò zhàng

    - khoản này chưa ghi vào sổ.

  • volume volume

    - de 银行 yínháng 账户 zhànghù 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 余额 yúé

    - Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • volume volume

    - xīn 会计 kuàijì 刚到 gāngdào 账目 zhàngmù hái 没有 méiyǒu 移交 yíjiāo

    - kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao