Đọc nhanh: 还账 (hoàn trướng). Ý nghĩa là: trả nợ; trả nợ các khoản.
还账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả nợ; trả nợ các khoản
归还所欠的债或偿讨所欠的货款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还账
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 账 都 还清 了
- Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
还›