Đọc nhanh: 还不 (hoàn bất). Ý nghĩa là: chưa. Ví dụ : - 这幅画儿的构思还不错,就是着色不怎么样 cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả. - 现在还不敢说定了,多会儿有空多会儿去。 bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.. - 他这会儿还不来,多半不来了。 Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
还不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 看起来 你 还 不 知道 那件事
- Xem ra cậu vẫn không biết chuyện đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还不
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
还›