Đọc nhanh: 近视 (cận thị). Ý nghĩa là: cận thị, tầm mắt hạn hẹp; thiển cận. Ví dụ : - 他的眼睛近视得利害,放到眼底下才看得清。 anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
近视 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cận thị
视力缺陷的一种,能看清近处的东西,看不清远处的东西近视是由于眼球的晶状体和网膜的距离过长或晶状体折光力过强,使进入眼球的影像不能正落在网膜上而落在网膜的前面
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
✪ 2. tầm mắt hạn hẹp; thiển cận
比喻眼光短浅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近视
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 我 要是 不 戴眼镜 十分 近视
- Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.
- 医生 逐个 检查 , 看 孩子 们 是否 患 近视眼
- Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›
近›